Xin chào các bạn, những người yêu thích ngôn ngữ Latinh đặc biệt là ngôn ngữ Tây Ban Nha. Năm 2024, đây sẽ là khu vực mà mình sẽ nâng cao vốn từ vựng của bản thân. Với tiêu chí vừa học vừa chia sẻ cho các bạn đam mê “Spanish”.
Bài viết này nhằm cung cấp từ vựng hàng ngày. Với mục tiêu 5 từ mỗi ngày, 5 ngày trên 1 tuần. Trừ thứ 7 và chủ nhật và mỗi bài post tương ứng với 1 tháng trong năm. Hy vọng bản thân có thể luyện tập mỗi ngày.
Mục lục tóm tắt
Thứ 3 – Ngày 02/01/2024 ( martes 2 de enero, 2024)
Hôm nay là ngày thứ 2 của năm mới theo lịch phương Tây, mình cũng vừa mới từ trên núi Tà Xùa về. Mình đã dành buổi sáng hôm nay để hoàn thành các công việc. Buổi tối thì mình viết blog và dành một chút thời gian để uống một vài ly bia. Nên từ mới hôm nay sẽ là:
- Año Nuevo (new year) – Feliz año nuevo 2024
- Montaña (mountain) – Montaña Ta Xua
- Moñana por la moñana (tomorrow morning) – mañana por la mañana, paso tiempo para trabajar.
- Escribir (write) – escribo blog por la tarde.
- Cervezas (beers) – bebo cervezas por la noche.
Hoy es el segundo día del nuevo año según el calendario occidental. Acabo de bajar de la montaña Ta Xua por la mañana. Después, dedico casi tiempo a completar mi trabajo. Escribo Fito blog por la tarde y bebo cervezas por la noche con mi amigos.
Thứ 4 – Ngày 03/01/2024 (miércoles, 3 de enero, 2024)
Tối hôm qua hơn 1 giờ khuya, Fito mới đi ngủ. Sáng dậy khá là trễ và Hà Nội thì mưa tầm tả. Thời tiết khá là lạnh và mình làm biếng ra ngoài nên quyết định ở nhà làm việc. Và tự tay làm cà phê. Vậy từ mới ngôn ngữ Tây Ban Nha hôm nay sẽ là:
- La cama (the bed) – me voy a la cama muy tarde.
- Lluvia (rain) – Hoy llueve mucho en Hanoi.
- El clima (the weather) – el clima es frio y humedo.
- Perezoso/a (lazy) – Soy perezoso y decido quedarme en casa para trabajar.
- Anoche (Last night) – anoche, me acosté bastante tarde.
Anoche, me acosté muy tarde y levanté bastante tarde. Hoy llueve mucho en Hanoi, el clima es frio y humedo. Soy perezoso y decido quedarme en casa para trabajar. Después, hago café con leche a la casa.
Thứ 5 – Ngày 04/01/2024 (Jueves, 4 de enero, 2024)
Hôm nay Fito dậy sớm, đi ăn sáng và uống cà phê với thằng em. Thời tiết hôm nay khá là nóng, nên tôi đã dành nhiều thời gian ở quán nước. Tôi gọi cho gia đình nói một số chuyện cá nhân. Thật sự cơ thể của tôi hôm nay hơi mệt. Vậy từ vựng Tây Ban Nha hôm nay sẽ là:
- Levantarse (get up) – hoy me levanto muy temprano.
- Restaurante local (local restaurant) – Voy a un restaurante local a desayunar y tomar café con mi hermano menor.
- Caliente (hot) – el clima es caliente.
- Pasar mucho tiempo (spend a lot of time) – Paso mucho tiempo en la sala de café.
- cuerpo (body) – mi cuerpo está cansado.
Hoy me levanto muy temprano, voy a un restaurante local a desayunar y tomar café con mi hermano menor. Porque, el clima es caliente, paso mucho tiempo en la sala de café. Después, llamo a mi familia y hablo de mi historia privada. Honestamente, me siento mal por hoy.
Thứ 6 – Ngày 05/01/2024 (Viernes, 5 de enero, 2024)
Fito hôm nay ăn sáng lúc 9.00. Sau đó mình chuẩn bị đồ đạc. Họp chương trình tour du lịch với công ty lúc 14:30. Gọi điện thoại cho khách hàng. 21:00 ra bến xe đón khách để di chuyển lên thành phố Sapa.
- preparar (prepare) – preparo ropa para mi viaje de hoy.
- Sala de reuniones (meeting room) – Tengo una sala de reuniones a las dos media de la tarde con la jefa.
- Clientas/es (Clients) – llamo mi clientes a las 5:00 de la tarde.
- Estación de autobuses (bus station) – Voy a la estación de autobuses.
- Ciudad (city) – Sapa ciudad.
Hoy desayuno a las nueve en punto, incluyendo fideos vietnamitas, verduras, carne de res y café con leche. Después, preparo ropa para mi viaje de hoy. Además, tengo una sala de reuniones a las dos media de la tarde con la jefa. Llamo mi clientes a los cinco en punto, voy a la estación de autobuses a Sapa ciudad.
Lunes, 8 de enero, 2024
Fito đến Hà Nội lúc 5 giờ sáng, sau đó di chuyển bằng xe taxi về văn phòng lúc 5h10. Rồi soạn đồ tour để đi giặt, sau đó nghỉ ngơi và chuẩn bị đồ đạc để tối nay bay về Hồ Chí Minh. Buổi chiều Fito có dắt 2 người bạn local guide từ Lai Châu đi xung quanh Hà Nội. Mình đã bị sốt nhẹ!
- llegar (arrive) – llegó Hanoi a las cinco (past)
- equipo de viaje (travel equipment) – preparo equipo de viaje
- descansar (take a rest) – yo tomo un descanso
- Guía local (local guide) – Guías locales de la provincia de Lai Chau
- Fiebre (fever) – Tengo Fiebre
Llegó Hanoi a las cinco por la mañana, después voy a la casa en taxi. Preparo equipo de viaje para lavar, yo tomo in descanso y preparo ropa para mi viaje de Ho Chi Minh ciudad. Por la tarde, dirijo a dos guías locales de Lai Chau a visitar Hanoi. Pero, tengo fiebre.
Martes, 9 de enero,2024
Fito ngủ nhà bạn bè, 4h30 sáng thì tập trung lên xe công ty di chuyển về Phan Thiết. Sau đó tham gia vào các hoạt động như: Team Building, nấu ăn,… Rồi tắm nhận phòng khách sạn, nghỉ ngơi, sau đó chuẩn bị đồ tham dự Gala. Tối hôm đó Fito uống khá là nhiều rượu và trốn đi ngủ lúc 10 giờ.
- dormir (Sleep) – duermo en casa de mi amigo
- empresa (company) – autobús de mi empresa
- asistir (attend) – asisto a actividades
- registrase (check-in) – me registro en el hotel
- vino (wine) – bebo mucho vino
Duermo en casa de mi amigo, cuatro y media de la mañana, voy a la Phan Thiet ciudad en autobús de mi empresa. Después, asisto a actividades, ducho y me registro en el hotel. Yo tomo un descanso y preparo ropa de cena de gala. Noche, bebo mucho vino y me escondo para dormir.
Miércoles, 10 de enero, 2024
Fito say và bị cảm nên thức dậy khá là trễ, khoảng 9h. Sau đó tắm rửa và soạn đồ đạc để về lại Hồ Chí Minh. Sau khi đến nơi, mình đợi bạn mình qua đón bằng xe máy di chuyển đến quán cà phê bà tám. Rồi mình bắt xe grab về quận 7 và ở nhờ nhà chị gái mình.
- moto (motorbike) – alquiler de motos.
- Esperar (wait) – Espero mi amigos.
- conversación (conversation) – Nosotros tenemos una conversación divertida.
- reservar (reserve) – reservo un moto Grab.
- Distrito (district) – distrito 7
Estoy borracho y tengo fiebre, hoy me levanto muy tarde, a las nueve. Después, cuando llegue, espero mi amigo que recoge para ir a la cafetería. Aquí, nosotros tenemos una conversación divertida. Además, reservo un moto Grab de la casa de mi hermana.
Jueves, 11 de enero, 2024
Hôm nay mình ngủ rất ngon, một phần vì không gian nhà chị mình rất đẹp phần khác có lẽ do cơ thể mình cảm thấy mệt sau đợt Gala. Mình ăn sáng khá là trễ, buổi chiều thì mình có hẹn với bạn gái mình đi chơi. Tụi mình đi uống cà phê, đi ăn uống. Sau 8h tối mình phải về vì có một cuộc kiểm tra giữa kỳ tiếng Tây Ban Nha. Nó thật sự khó.
- espacio (space) – el espacio de la casa de mi hermana es realmente fresco.
- fatigado/a (tired) – mi cuerpo es fatigado.
- novia (girlfriend) – tengo una cita con mi novia.
- examen (the test) – tengo un examen de España
- difícil (difficult) – es realmente difícil
Hoy duermo muy bien, en parte porque el espacio de la casa de mi hermana es realmente fresco, en parte porque estoy fatigado después de la cena de gala. Me levanto muy tarde, de la tarde tengo una cita con mi novia. Bebemos café y cenamos en restaurante francia. Además, a las ocho por la noche, tengo in examen de España. Es muy difícil.
Viernes, 12 de enero, 2024
- el bolígrafo (pen) – Utilizo un bolígrafo para escribir mi diario.
- gafas (glass) – llevo gafas para leer el libro.
- batería de respaldo (backup battery) – Normalmente utilizo batería de respaldo para recargar mi teléfono.
- auricular (headphone) – los auriculares son dispositivo útil para mi trabajo.
- computadora portátil (laptop) – necesito una computadora portátil todos los días.
Lunes, 15 de enero, 2024
- la manta (blanket) – no tengo manta en Hanoi.
- abierto/a (open) – mi apertura oficial a las nueve.
- futbol (soccer) – siempre juego futbol con mi amigos el fin de semana.
- Amar (love) – amo mi vida, mi familia, mi trabajo y mi novia.
- corazón (heart) – eres la última rosa en mi corazón
Martes, 16 de enero, 2024
Hôm nay mình dậy khá là trễ, và mình không ăn sáng bởi vì tối hôm qua mình đi nhậu với bạn. Mình dậy pha một ly cà phê, sau đó ngồi vào bàn làm việc. Trước khi mở laptop lên mình có đọc một vài trang sách. Tiếp tục công việc viết content và khai phá thị trường của mình. Chiều mình lên công ty của người yêu lúc 6h, và hai đứa đã đi ăn uống.
- ir a beber (go drinking) – Voy a beber con amigos en un fantástico restaurante.
- Hacer (make) – hacer mi propio café.
- sentar (sit) – me siento en la silla que está cerca de la mesa de trabajo.
- descubrir (discover) – descubro el mercado económico.
- salir (go out) – salimos a comer y beber.
Hoy, me levanto bastante tarde, no desayuno porqué anoche fui a beber con amigos en un fantástico restaurante. Después, hacer mi propio café, me siento en la silla que está cerca de la mesa de trabajo. Antes de abrir la computadora portátil, leí algunas pasginas de libros. Sigo escribiendo contenido y descubro el mercado económico. De la tarde, voy a la espresa de mi novia, además salimos a comer y beber.
Miércoles, 17 de enero, 2024
5 Động từ phản thân hôm nay:
- Levantarse (get up) – Siempre me levanto a las seis de la mañana todos los días.
- Ducharse (take shower) – Me estoy duchando, ?puedes recoger mi toalla?
- Vestirse (wear) – Se viste camisa para va a la universidad.
- Acostarse (lie down) – Me acuesto en la cama.
- Afeitarse (Shave) – Me afeito la barba todos los días de la mañana.
Miércoles, 17 de enero, 2024 – Me levanto a las siete en punto de la mañana, después me ducho y afeito la barba. Además, me visto blanco camisa, negro pantalones y gris zapatos. Voy a un restaurante local cerca mi casa y desayuno bocadillo vietnamita con un zumo naranja a las nueve.