Tiếp tục bài học thứ 2 trong series học tiếng Tây Ban Nha cùng Fito. Trong bài này bạn sẽ hiểu hơn về cách trả lời thứ ngày tháng năm trong cuộc sống đời thường.
Phụ lục đọc nhanh
- Hội thoại & từ mới
- Những con số
- Các ngày trong tuần
- Các tháng trong năm
- Bài tập về nhà
- Một số kiến thức mới
Mục lục tóm tắt
Hội thoại ngắn & từ mới:
1.1. Dialogue
Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn chào hỏi trong ngôn ngữ Tây Ban Nha, bạn hãy đọc qua xem thử có mườn tượng ra gì không nhé! Đừng lo lắng vì không hiểu! Chắc chắn sau bài này bạn nắm gọn được đoạn hội thoại này.
Fito: Hola Xuyen! Me llamo Fito. Qué fecha es hoy?
- Xuyen: Hola Fito, encantada de conocerte aquí. Hoy es el veintiocho de Octubre.
Fito: Muchas gracias, Mi cumpleaños es el cinco de Noviembre.
- Xuyen: Feliz cumpleaños!
Fito: Gracias! Cuántos años tienes?
- Xuyen: Tengo dieciocho
Fito: Vale, Adiós Xuyen y hasta mañana
- Xuyen: Adiós, hasta luego
1.2. Vocabulario nueve (Từ mới)
- Qué fecha es hoy? (Hôm nay là thứ mấy vậy?)
- Encantada / Encantado ( rất vui được gặp…)
- Cuántos años tienes? (Bạn bao nhiều tuổi)
Cách viết những con số trong tiếng Tây Ban Nha
El Número (những con số)
Cùng Fito bắt đầu với bảng chữ số cơ bản:
- Từ 0 đến 29.
1 – Uno | 11 – Once | 21 – Veintiuno |
2 – Dos | 12 – Dose | 22 – Veintidos |
3 – Tres | 13 – Trece | 23 – Veintitrés |
4 – Cuatro | 14 – Caforce | 24 – Veinticuatro |
5 – Cinco | 15 – Quince | 25 – Veinticinco |
6 – Seis | 16 – Dieciséis | 26 – Veintiséis |
7 – Siete | 17 – Diecisiete | 27 – Veintisiete |
8 – Ocho | 18 – Dieciocho | 28 – Veintiocho |
9 – Nueve | 19 – Diecinueve | 29 – Veintinueve |
10 – Diez | 20 – Veinte | 0 – cero |
- Những con số theo hàng chục từ 30 đến 100.
30 – Treinta | 50 – Cincuenta | 70 – Seteta | 90 – Noventa |
40 – Cuarenta | 60 – Sesenta | 80 – Ochenta | 100 – Cien |
Từ 30 trở lên sử dụng cách đếm bằng cách sau:
Por Ejemplo:
+ 54 => Cincuenta y cuatro
+ 82 => Ochenta y dos
+ 47 => Cuarenta 7 siete
Những số Tây Ban Nha nâng cao
- Số nâng cao từ 100 đến 10.000.000
100 – Cien | 500 – Quinientos | 900 – Novecientos | 10.000 – Diez mil | 1.000.000 – un millión |
200 – Doscientos | 600 – Seiscientos | 1000 – Mil | 20.000 – Veinte mil | 3.000.000 – tres millión |
300 – Trescientos | 700 – Setecientos | 1100 – Mil cien | 100.000 – Cien mil | 10.000.000 – diez millión |
400 – Cuatrocientos | 800 – Ochocientos | 2000 – Dos Mil | 300.000 – Trescientos mil |
- Những số phức tạp trong tiếng Tây Ban Nha
420 | Cuatrocientos veinte |
562 | Quinientos sesenta y dos |
1298 | Mil doscientos noventa y ocho |
2307 | Dos mil trescientos siete |
150.000 | Cien cincuenta mil |
1.802.078 | Un millión ochocientos dos mil siete y ocho |
14.250.009 | Caforce millones doscientos cincuenta mil nueve |
102.501.092 | Cine dos millones quinientos uno mil noventa y dos |
- Trong văn viết hoặc nói hằng ngày nếu những con số quá phức tạp chúng ta có thể làm tròn như sau:
4.502.000 – Unos cuatro millones y medio (Khoảng 4 triệu rưởi) |
6.121.678 – Mas de seis miliones (Quá 6 triệu) |
7.992.789 – Casi ocho millones (gần 8 triệu) |
478.000 – Menos de medio millión ( ít hơn nữa triệu) |
Los días de la semana (các ngày trong tuần trong tiếng Tây Ban Nha)
Trong bài viết này Fito cùng các bạn sẽ tìm hiểu về cách gọi thứ ngày trong tuần trong tiếng Tây Ban Nha. Hy vọng sau bài học này bạn sẽ nắm rõ được phần này!
inglés | España |
Monday | Lunes |
Tuesday | Martes |
Wednesday | Miércoles |
Thursday | Jueves |
Friday | Viernes |
Saturday | Sabado |
Sunday | Domingo |
Los meses del año (Các tháng trong năm trong tiếng Tây Ban Nha)
Tương tự như phần trên, phần này Fito cùng các bạn sẽ đi qua cách gọi cách tháng trong một năm trong tiếng Tây Ban Nha.
inglés | España |
January | Enero |
February | Febrero |
March | Marzo |
April | Abril |
May | Mayo |
June | Junio |
July | Julio |
August | Agosto |
September | Septiembre |
October | Octubre |
November | Noviembre |
December | Diciembre |
SUMMARY
Qué fecha es hoy?
=> Hoy es el viernes, veintiocho des octubre
Cuándo es tu cumpleaños?
Mi cumpleaños es el cinco de Noviembre.
Tarea (Homework)
Vậy là chúng ta đã đi qua bài học tiếng Tây Ban Nha ngày hôm nay rồi, đơn giản thôi phải không nào. Bây giờ là Fito sẽ dành thời gian cho các bạn trở lời các câu hỏi sau nhé!
5.1. Rèn luyện khả năng viết số
- Por ejemplo: 5 – Cinco
7 | 132 | 13450 | 10 | 14 |
13 | 247 | 332789 | 200 | 272 |
18 | 6280 | 789123 | 3000 | 3578 |
23 | 9123 | 5671234 | 40000 | 48910 |
45 | 67021 | 4427872 | 500000 | 512300 |
5.2. Responde las siguientes preguntas (Answer the following questions)
- Qué fecha es hoy? ->
- Cuántos años tienes? –>
- Cuándo es tu cumpleaños? ->
- Mi cumpleaños es. –>
Tengo dieciocho gatos -> |
Hay cuarenta y cinco aulas -> |
Tengo noventa y seis primos -> |
Hay veintidos alumnos en esta clase –> |
Cuántos hermanos/hermanas tienes? |
Quiero un caramelo -> |
Quiero uno -> |
Mở rộng kiến thức
6.1. Vocabulario
- Modena / currency
- Comprador / buyer
- Vendedor / seller
- Dólares / dola
- Dinero / money
6.2. Ampliar el conocimiento (Expand knowledge)
- Que número te gusta? /what number do you like?
- Mi número de la suerte es el 10 / my lucky number is 10
- Tuve novia por primera vez cuando tenía 18 años / I had a girlfriend for the first time when i was 18 years old.
6.3. Palabras de pregunta en español (question words in Spanish)
Trong bài này Fito sẽ hỗ trợ mở rộng thêm cho các bạn về những từ để hỏi trong tiếng Tây Ban Nha. Đây sẽ là nền tảng cho các bạn khi đặt câu hỏi sau này.
Inglés | España |
How much/many | Cuánto…? |
When | Cuándo…? |
What | Qué…? |
Where | Dónde…? |
How | Cómo…? |
What reason | Cuál…? |
Why | Por qué…? |
What time is it? | Qué hora es…? |
Hôm nay chúng ta đến đây thôi! Bạn đã có một ngày thật tuyệt.
Que tengas un lindo dia en el trabajo!!!
Bài 1: “Giới thiệu và chào hỏi”