Bài tiếp theo trong loạt series học ngôn ngữ Tây Ban Nha cùng Fito, sẽ giúp các bạn giải quyết cách hỏi và trả lời “bạn đến từ đâu” khi trò chuyện với một người bạn đến từ Latin America.
Phụ lục đọc nhanh:
Mục lục tóm tắt
Hội thoại ngắn & từ mới:
Dialogue
Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn khi hỏi/trả lời về nơi chốn của một người trong ngôn ngữ Tây Ban Nha, bạn hãy đọc qua xem thử có mườn tượng ra gì không nhé! Đừng lo lắng vì không hiểu! Chắc chắn sau bài này bạn nắm gọn được đoạn hội thoại này.
Fito: Hola! Dónde vives?
- Sofia: Hola Fito. Vivo en un piso en Londres, Inglaterra. Y tú?
Fito: Vale, vivo en el sur de Viet Nam
- Sofia: En el campo o la ciudad?
Fito: El Campo, Las ciudares son ruidosas en el campo
- Sofia: Sí, pero no hay nada para hacer en el campo
Fito: Púes, necesito ir ahora, adiós
- Sofia: Hasta luego, Fito.
Vocabulario nueve
- Londres (London)
- Pero (But)
- Púes (Well)
- Vivo (I live…)
- Campo (Country)
- Ciudad (City)
- Piso (Flat)
- Ruidoso (Noisy)
Nación – Tên gọi các quốc gia trong tiếng Tây Ban Nha
- Dưới đây là một số tên gọi các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Tây Ban Nha:
Canadá | Reinos Unidos (UK) | Inglaterra (England) | México | Italia |
Australia | Estados Unidos (America) | Francia (France) | Barsil | Gales (Wales) |
Japón (Japan) | Suecia (Sweden) | España (Spain) | Corea del sur | Irlanda |
Portugal | Egipto (Egypt) | Holanda (Holland) | Russia | Porcelana (China) |
Argentina | Suiza (Swiss) | Alemania (Germany) | Vietnam | India |
- Trong ngôn ngữ Tây Ban Nha, khi nói về những quốc tịch của một người nào đó. Sẽ được phân ra riêng biệt giới tính đực cái (Fito sẽ giải thích thêm ở bài này). Còn bây giới các bạn cứ tìm hiểu các quốc tịch của các nước trên thế giới trong ngôn ngữ Tây Ban Nha như thế nào nhé.
Nación | Masculino (Male) | Femenino (Female) |
México | Mexicano | Mexicana |
Argentina | Argentino | Argentina |
Italia | Italiano | Italiana |
Brasil | Brasileño | Brasileña |
Egipto | Egipcio | Egipcia |
Suiza | Suizp | Suiza |
Suecia | Sueco | Sueca |
Corea | Coreano | Coreana |
Ingtaterra | Inglés | Inglesa |
Francia | Francés | Fracesa |
Japón | Japonés | Japonesa |
Holanda | Holadés | Holadesa |
Portugal | Portugués | Portuguesa |
España | Español | Españala |
Estados Unidos | Estadounidense | Estadounidense |
Marruecos | Marroquí | Marroquí |
Australia | Australiano | Australiana |
Alemania | Alemán | Alemana |
Porcelana | Chino | China |
Dónde Vives? (Cách hỏi ai đó đến từ đâu trong tiếng Tây Ban Nha)
Cách hỏi quê hương của một ai đó:
- Dónde vives? (Where are you live?)
- De donde eres? (Where are you from?)
- Dónde está tu nación? (Where is your nation?)
Cách trả lời khi ai đó hỏi quê hương của mình:
- Me llamo Fito, soy Vietnamita, de Ho Chi Minh ciudad.
Soy + Quốc tịch, de + Nơi ở cụ thể
Ejemplo:
- De dónde es Leo Messi?
- -> Es argentino
- Qué lenguas hablas?
- -> Hablo Inglés y España
- Cómo se dice “Nice” en España? (Trong tiếng Tây Ban Nha “Nice” được gọi bằng gì?)
Nói về ngôi nhà của bạn
España | Inglés |
Una casa | A house |
Una casa individual | A detached house |
Una casa adosada | A semi-detached house |
Un piso | A flat |
Un bungalow | A bungalow |
Una habitación | A room |
Ejemplo:
- Vivo en un piso
- Vivo en una casa adosada en Canadá
- Vive en un bungalow que tiene diez habitación
La ciudad y El Campo
Phần này Fito sẽ cùng các bạn tìm hiểu sơ qua về sự khác biệt của thành phố và nông thôn trong tiếng Tây Ban Nha nhé!
España | Inglés |
La ciudad | The city |
El campo | The countryside |
Lo bueno sobre…es que | The good thing about … is that…. |
Lo malo sobre…es que | The bad thing about… is that…. |
Hay mucho para hacer | There are lots of thing to do |
No hay nada para hacer | There isn’t anything to do |
Se puede caminar es los bosque | You can walk in woodlands |
Vocabulario nueve:
- Bonito (Pretty)
- Animado (Lively)
- Tranquilo (Quiet)
- Aburrido (Boring)
- Ruidoso (Noisy)
Ejemplo:
- La ciudad es ruidosa
- El campo es aburrido
- Lo bueno sobre la ciudad es que mucho para hacer
- Lo malo sobre la ciudad es que quedo caminar es los bosques.
Tarea (Homework)
Vậy là chúng ta đã đi qua bài học ngôn ngữ Tây Ban Nha ngày hôm nay rồi, đơn giản thôi phải không nào. Bây giờ là Fito sẽ dành thời gian cho các bạn trở lời các câu hỏi sau nhé!
De dónde eres?
Vives en Ho Chi Minh ciudad?
¿Como es tu casa? (What is your house like?)
¿Qué es lo mejor de tu ciudad natal? (What is the best thing about your hometown?)
Mở rộng kiến thức về ngôn ngữ Tây Ban Nha.
Dialogo:
Dưới đây là một đoạn văn ngắn được viết bằng tiếng Tây Ban Nha, nhằm giúp các bạn làm quen với việc sử dụng ngôn ngữ Tây Ban Nha vào cuộc sống của mình, đừng lo lắng nếu như bạn không hiểu hết đoạn văn. Nếu có thời gian rảnh hãy chịu khó dịch và liệt kê ra những từ sử dụng nhiều nhé!
El Español o castellano, es lengua oficial en España, en mu cho países de America y en Guinea Ecuatorial. Tam bién se habla en la isla, de Puerto Rico (don de es oficial junto con el inglés) y en otras zonas de los Estados Unidos, en Filipinas y entre la población Judía de origen se tardí.
El número de personas que hablan España en el mundo esde unos 450 milliones el español es por tanto, La tercera lengua mas hablada de planeta. Después del chino mandarín y del inglés. Y la segunda lengua más internacional, además. El número de estudiantes de español en el mundo es cada vez mayo.
Vocabulario nueve:
- Ecuatorial (xích đạo)
- Otras zonas (others areas)
- Es de unos (Is About)
- Por tanto (There for)
- de planeta (on the planet)
- Además (addions)
Hôm nay chúng ta đến đây thôi! Bạn đã có một ngày thật tuyệt.
Que tengas un lindo dia en el trabajo!!!
Bài 1: “Giới thiệu và chào hỏi”
Bài 2: “Những con số – ngày tháng năm”